Home » » 100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA

100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA

Written By Unknown on Thứ Hai | 21:23


100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA
Bạn có biết,người Trung Quốc rất hay dùng thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày,bởi vậy học tiếng Trung các bạn nên biết càng nhiều thành ngữ càng tốt .Tuy nhiên biết là một chuyện ,các bạn còn cần hiểu thật rõ ý nghĩa của từng câu thành ngữ để dùng cho thật chuẩn xác nhé. Bài học tiếng Trung ngày hôm nay sẽ giải đáp thắc mắc cách dùng các thành ngữ cho các bạn dù học ở trường, trung tâm tiếng trung hay tự học tiếng Trung về cách dùng của các thành ngữ đấy nhé.


1 .ānjiā lì yè   安家 立 业
An cư lập nghiệp
2. ānfènshǒujǐ     安分守己
 An phận thủ thường 
3. sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì    四海 之 内 皆 兄弟
 Anh em bốn biển một nhà 
4. jiā huǒ bú ,bù qǐ yě huǒ bú ,bù lái       家 火 不 起 , 野 火 不 来
 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau
5. xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng     兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
Anh em như thể tay chân
6. jǐn yī yè xíng / háng     锦 衣 夜 行
Áo gấm đi đêm 
 7.  ànbīngbúdòng    按兵不动
  Án binh bất động 
8.  shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén    食 饭 不 忘 种田 人
 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 
9. bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng    不干不净 、 吃 了 长 命
 Ăn bẩn sông sâu 
10.  xìn kǒu cí huáng    信 口 雌 黄
Ăn bậy nói bạ 
11.  hàoyùwùláo    好逸恶劳
 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 
12.zhāobùbǎoxī    朝不保夕
Ăn bữa hôm lo bữa mai 
13. yǒu zǎo mò / méi wǎn     有 早 没 晚
Ăn bữa sáng lần bữa tối
14..chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn  
 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
 Ăn cám trả vàng   
15. shí shù hù shù    食 树 护 树
Ăn cây nào rào cây ấy
 16. chīlì pá / bā wài    吃力 扒 外
 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 
17 .shí xū xì jiáo yán bì sān sī       食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
Ăn có nhai, nói có nghĩ 
18 xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu  享乐 在 前 、 吃苦 在 后
Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 
19 bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì   饱 食 终 日 、 无所事事
 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 
20.  jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí
鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 
21 chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì  吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 
22 guòhéchāiqiáo 过河拆桥
Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván
23 hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn 好事 无 缘 , 坏事 有 分
Ăn chẳng có khó đến thân 
24 zé shàn ér cóng 择 善 而 从
Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 
25 shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì 少 不 更 事
Ăn chưa no, lo chưa tới
Vẽ rắn thêm chân
26 shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng 食 不 净 、 言 不 通
Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 
dú shí dú shēng chuāng 独 食 独 生 疮
27 Ăn độc chốc mép 
bènkǒuzhuōshé  笨口拙舌
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời
29 shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu 煞有介事 、 无中生有
Ăn không nói có
30 bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu  饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
Ăn không ngồi rồi 
31 bù yī cū shí  布 衣 粗 实
Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 
32 qǐgài tǎo ròu zòng 乞丐 讨 肉 粽
Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng)
33 chī xián kǒu kě 吃 咸 口 渴
Ăn mặn khát nước
34 nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối
35 yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
Ăn miếng trả miếng
36 chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 
37 bǎo nuǎn sī yín yù 饱 暖 思 淫 欲
Ăn no dửng mỡ
tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng 天 理 良心 、 到处 通行
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành
39 luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
Ăn nhạt mới biết thương mèo
40 jìrénlíxià   寄人篱下
Ăn nhờ ở đậu 
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造)
Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò
42 chī liǎo / le bàozi dǎn 吃 了 豹子 胆
Ăn phải gan báo (hùm)
43 shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén 食 果 不 忘 种 树 人
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
44 xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung
45 jǐn yī yù shí 锦 衣 玉 食
Ăn sung mặc sướng
46qūdǎchéngzhāo 屈打成招
 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa
47 shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 
48 huà jīng sān zhāngzuǐ cháng / zhǎng chóng yě cháng / zhǎng tuǐ 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿
Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản
49 yuǎn qīn bùrú jìnlín
Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远 亲 不如 近邻
50 sāntóuliùbì三头六臂
Ba đầu sáu tay
Thầy bói xem voi
51 sān tóu duì àn sān miàn yī cí 三 头 对 案 ; 三 面 一 词
Ba mặt một lời
52 bié / biè yán zhī guò / guo zǎo 别 言 之 过 早
Ba mươi chưa phải là tết
53 sānshí liù jì cè zǒu wèi / wéi shàng jì cè 三十 六 计 ( 策 ) , 走 为 上 计 ( 策 )
Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn
54 dài / dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì大 天 白 日 ; 青 天 白 日 ; 光 天 化 日
Ban ngày ban mặt 
55 mài rénqíng 卖 人情
Ban ơn lấy lòng 
56 bànxìnbànyí 半信半疑
 Bán tín bán nghi
57pí ròu shēngyá 皮 肉 生涯
 Bán trôn nuôi miệng
58 mài tiān bú / bù lì qì 卖 天 不 立 契
Bán trời không văn tự
59 mài qī diǎn ér
Bán vợ đợ con 卖 妻 典 儿
60 fùshuǐnánshōu
Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收
61 bā gān zǐ dǎ / dá bú / bù zháo / zhe / zhuó 八 竿 子 打 不 着
Bắn đại bác cũng không tới
62màohéshénlí 貌合神离
   Bằng mặt không bằng lòng
63 jiǎo tà liǎng  zhīchuán shuāng shǒu zhuā yú 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼
Bắt cá hai tay
64  chuī shā zuō / zuò fàn 炊 沙 作 饭
 Bắt cóc bỏ đĩa
65 gǒu yǎo hàozi  狗 咬 耗子
 Bắt chó đi cày, 
66 máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn麻雀 虽 小 , 五脏 俱全 ; 秤 砣 虽 小 压 千 斤
 Bé dé hạt tiêu 
67 xiǎoshí bú / bù jiào / jiāo dài / dà shí bùxiào小时 不 教 、 大 时 不肖
Bé không vin, cả gẫy cành 
68 duìzhèngxiàyào对症下药
Bệnh nào thuốc nấy 
69 zhī jǐ zhī bǐ bǎi zhàn bǎi shèng bǎi zhàn bú / bù dài 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 )
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng
70 zhīwú bú / bù yán yán wú bú / bù jìn / jǐn 知 无 不 言 , 言 无 不 尽
 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe
71 huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初
 Biết vậy chẳng làm
72 jiù píng zhuāng xīn jiǔ 旧 瓶 装 新 酒
 Bình cũ rượu mới
73 gāozhěnwúyōu xiù shǒu bàng guān / guàn
Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧 , 袖 手 傍 观
 74.  bǎilǐtiāoyī 百里挑一 
 Bó đũa chọn cột cờ;
75  xǐng / shěng shí jiǎn chuān 省 食 俭 穿
 Bóp mồm bóp miệng  Đầu voi đuôi chuột
76 zhào fāng zǐ zhuāyào    照 方 子 抓药
 Bốc thuốc theo đơn 
77 chuīmáoqiúcī 吹毛求疵
Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết
78  nòng jià / jiǎ chéngzhēn 弄 假 成真
 Bỡn quá hóa thật
79  zì yán zì yǔ zì shuō zì huà 自言自语 ; 自 说 自 话
 Bụng bảo dạ 
80  wúdòng yú zhōng 无动于衷
 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 
81 zéwú pángdài zì zuō / zuò zì shòu zuòfǎ zì bì 责无旁贷 ; 自 作 自 受 ; 作法 自 毙
Bụng làm dạ chịu
82 yī dùzi huài
Bụng thối như cứt  一 肚子 坏
83 jiā miào bú / bù líng  家 庙 不 灵
Bụt chùa nhà không thiêng 
84 xī mò rú jīn 惜 墨 如 金
 Bút sa gà chết
85 yī jī liǎng bǎo一 饥 两 饱
Bữa đói bữa no 
86sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng 三 天 打鱼 两 天 晒 网
 Bữa đực bữa cái
87 gé qiáng yóu,ěr 隔墙有耳
 Bức vách có tai (bờ tường có mắt)
88 bú / bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián  不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼前
Cá không ăn muối cá ươn
89 sǐ bú / bù gǎi huǐ 死 不 改 悔
Cà cuống chết đến đít còn cay 
90 dài / dà yú chī xiǎo yú ruòròu qiángshí大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食
Cá lớn nuốt cá bé 
91nànxiōng nàndì yī qiū zhī hé 难兄难弟 ( 一丘之貉 )
 92Cá mè một lứayú yóu fǔ zhōng / zhòng  鱼 游 釜 中
 Cá nằm trên thớt yīpùshíhán
93 Cả thèm chóng chán 一暴十寒
qiǎngcíduólǐ zhī / zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng
^ Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯
95 qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān 千里 姻缘 一线 牵
Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau96
 96. zhǐ bāo bú / bù zhù zhēn  纸 包 不 住 针
Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 
97 jízhōngshēngzhì 急中生智
Cái khó ló cái khôn
98.fǎnlǎo huántóng 返老还童
Cải lão hoàn đồng
99 dé chóng / zhòng yú mào 德 重 于 貌
Cái nết đánh chết cái đẹp
100 dài / dà chǎo dài / dà nào jù sòng fēnyún大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭
Cãi nhau như mổ bò .


Share this article :

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết mới đăng gần đây

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng
THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.
 
Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung
Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn
Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn
Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn