1 | AN - 安 an |
2 | ANH – 英 yīng |
3 | Á - 亚 Yà |
4 | ÁNH - 映 Yìng |
5 | ẢNH - 影 Yǐng |
6 | ÂN - 恩 Ēn |
7 | ẤN- 印 Yìn |
8 | ẨN - 隐 Yǐn |
9 | BA - 波 Bō |
10 | BÁ - 伯 Bó |
11 | BÁCH - 百 Bǎi |
12 | BẠCH - 白 Bái |
13 | BẢO - 宝 Bǎo |
14 | BẮC – 北 Běi |
15 | BẰNG - 冯 Féng |
16 | BÉ - 閉 Bì |
17 | BÍCH - 碧 Bì |
18 | BIÊN - 边 Biān |
19 | BÌNH – 平 Píng |
20 | BÍNH - 柄 Bǐng |
21 | BỐI - 贝 Bèi |
22 | BÙI – 裴 Péi |
23 | CAO - 高 Gāo |
24 | CẢNH - 景 Jǐng |
25 | CHÁNH - 正 Zhèng |
26 | CHẤN - 震 Zhèn |
27 | CHÂU - 朱 Zhū |
28 | CHI – 芝 Zhī |
29 | CHÍ - 志 Zhì |
30 | CHIẾN – 战 Zhàn |
31 | CHIỂU - 沼 Zhǎo |
32 | CHINH - 征 Zhēng |
33 | CHÍNH - 正 Zhèng |
34 | CHỈNH - 整 Zhěng |
35 | CHUẨN - 准 Zhǔn |
36 | CHUNG - 终 Zhōng |
37 | CHÚNG - 众 Zhòng |
38 | CÔNG - 公 Gōng |
39 | CUNG - 工 Gōng |
40 | CƯỜNG - 强 Qiáng |
41 | CỬU - 九 Jiǔ |
42 | DANH – 名 Míng |
43 | DẠ - 夜 Yè |
44 | DIỄM - 艳 Yàn |
45 | DIỆP - 叶 Yè |
46 | DIỆU - 妙 Miào |
47 | DOANH - 嬴 Yíng |
48 | DOÃN - 尹 Yǐn |
49 | DỤC - 育 Yù |
50 | DUNG - 蓉 Róng |
51 | DŨNG - 勇 Yǒng |
52 | DUY – 维 Wéi |
53 | DUYÊN - 缘 Yuán |
54 | DỰ - 吁 Xū |
55 | DƯƠNG - 羊 Yáng |
56 | DƯƠNG - 杨 Yáng |
57 | DƯỠNG - 养 Yǎng |
58 | ĐẠI - 大 Dà |
59 | ĐÀO - 桃 Táo |
60 | ĐAN - 丹 Dān |
61 | ĐAM - 担 Dān |
62 | ĐÀM - 谈 Tán |
63 | ĐẢM - 担 Dān |
64 | ĐẠM - 淡 Dàn |
65 | ĐẠT - 达 |
66 | ĐẮC - 得 De |
67 | ĐĂNG – 登 Dēng |
68 | ĐĂNG - 灯 Dēng |
69 | ĐẶNG - 邓 Dèng |
70 | ĐÍCH - 嫡 Dí |
71 | ĐỊCH - 狄 Dí |
72 | ĐINH - 丁 Dīng |
73 | ĐÌNH - 庭 Tíng |
74 | ĐỊNH - 定 Dìng |
75 | ĐIỀM - 恬 Tián |
76 | ĐIỂM - 点 Diǎn |
77 | ĐIỀN - 田 Tián |
78 | ĐIỆN - 电 Diàn |
79 | ĐIỆP - 蝶 Dié |
80 | ĐOAN - 端 Duān |
81 | ĐÔ - 都 Dōu |
82 | ĐỖ - 杜 Dù |
83 | ĐÔN - 惇 Dūn |
84 | ĐỒNG – 仝 Tóng |
85 | ĐỨC - - 德 Dé |
86 | GẤM – 錦 Jǐn |
87 | GIA - 嘉 Jiā |
88 | GIANG - 江 Jiāng |
89 | GIAO - 交 Jiāo |
90 | GIÁP - 甲 Jiǎ |
91 | QUAN - 关 Guān |
92 | HÀ - 何 Hé |
93 | HẠ - 夏 Xià |
94 | HẢI - 海 Hǎi |
95 | HÀN - 韩 Hán |
96 | HẠNH - 行 Xíng |
97 | HÀO - 豪 Háo |
98 | HẢO - 好 Hǎo |
99 | HẠO - 昊 Hào |
100 | HẰNG - 姮 |
101 | HÂN - 欣 Xīn |
102 | HẬU - 后 hòu |
103 | HIÊN - 萱 Xuān |
104 | HIỀN - 贤 Xián |
105 | HIỆN - 现 Xiàn |
106 | HIỂN - 显 Xiǎn |
107 | HIỆP - 侠 Xiá |
108 | HIẾU - 孝 Xiào |
109 | HINH - 馨 Xīn |
110 | HOA - 花 Huā |
111 | HÒA - 和 |
112 | HÓA - 化 |
113 | HỎA - 火 Huǒ |
114 | HỌC - 学 Xué |
115 | HOẠCH - 获 Huò |
116 | HOÀI - 怀 Huái |
117 | HOAN - 欢 Huan |
118 | HOÁN - 奂 Huàn |
119 | HOẠN - 宦 Huàn |
120 | HOÀN - 环 Huán |
121 | HOÀNG - 黄 Huáng |
122 | HỒ - 胡 Hú |
123 | HỒNG - 红 Hóng |
124 | HỢP - 合 Hé |
125 | HỢI - 亥 Hài |
126 | HUÂN - 勋 Xūn |
127 | HUẤN - 训 Xun |
128 | HÙNG - 雄 Xióng |
129 | HUY - 辉 Huī |
130 | HUYỀN - 玄 Xuán |
131 | HUỲNH - 黄 Huáng |
132 | HUYNH - 兄 Xiōng |
133 | HỨA - 許 (许) Xǔ |
134 | HƯNG - 兴 Xìng |
135 | HƯƠNG - 香 Xiāng |
136 | HỮU - 友 You |
137 | KIM - 金 Jīn |
138 | KIỀU - 翘 Qiào |
139 | KIỆT - 杰 Jié |
140 | KHA - 轲 Kē |
141 | KHANG - 康 Kāng |
142 | KHẢI - 啓 (启) Qǐ |
143 | KHẢI - 凯 Kǎi |
144 | KHÁNH - 庆 Qìng |
145 | KHOA – 科 Kē |
146 | KHÔI - 魁 Kuì |
147 | KHUẤT - 屈 Qū |
148 | KHUÊ - 圭 Guī |
149 | KỲ - 淇 Qí |
150 | LÃ - 吕 Lǚ |
151 | LẠI - 赖 Lài |
152 | - 兰 Lán |
153 | LÀNH - 令 Lìng |
154 | LÃNH - 领 Lǐng |
155 | LÂM - 林 Lín |
156 | LEN - 縺 Lián |
157 | LÊ - 黎 Lí |
158 | LỄ - 礼 Lǐ |
159 | LI - 犛 Máo |
160 | LINH - 泠 Líng |
161 | LIÊN - 莲 Lián |
162 | LONG - 龙 Lóng |
163 | LUÂN - 伦 Lún |
164 | LỤC - 陸 Lù |
165 | LƯƠNG - 良 Liáng |
166 | LY - 璃 Lí |
167 | LÝ - 李 Li |
168 | MÃ - 马 Mǎ |
169 | MAI - 梅 Méi |
170 | MẠNH – 孟 Mèng |
171 | MỊCH - 幂 Mi |
172 | MINH - 明 Míng |
173 | MỔ - 剖 Pōu |
174 | MY - 嵋 Méi |
175 | MỸ – MĨ - 美 Měi |
176 | NAM - 南 Nán |
177 | NHẬT - 日 Rì |
178 | NHÂN - 人 Rén |
179 | NHI - 儿 Er |
180 | NHIÊN - 然 Rán |
181 | NHƯ - 如 Rú |
182 | NINH - 娥 É |
183 | NGÂN - 银 Yín |
184 | NGỌC - 玉 Yù |
185 | NGÔ - 吴 Wú |
186 | NGỘ - 悟 Wù |
187 | NGUYÊN - 原 Yuán |
188 | NGUYỄN - 阮 Ruǎn |
189 | NỮ – 女 Nǚ |
190 | PHAN - 藩 Fān |
191 | PHẠM - 范 Fàn |
192 | PHI -菲 Fēi |
193 | PHÍ - 费 Fèi |
194 | PHONG - 峰 Fēng |
195 | PHONG - 风 Fēng |
196 | PHÚ - 富 Fù |
197 | PHÙ - 扶 Fú |
198 | PHƯƠNG - 芳 Fāng |
199 | PHÙNG - 冯 Féng |
200 | PHỤNG - 凤 Fèng |
201 | PHƯỢNG - 凤 Fèng |
202 | QUANG - 光 Guāng |
203 | QUÁCH - 郭 Guō |
204 | QUÂN - 军 Jūn |
205 | QUỐC - 国 Guó |
206 | QUYÊN - 娟 Juān |
207 | QUỲNH - 琼 Qióng |
208 | SANG 瀧 shuāng |
209 | SÂM - 森 Sēn |
210 | SẨM - 審 Shěn |
211 | SONG - 双 Shuāng |
212 | SƠN - 山 Shān |
213 | TẠ - 谢 Xiè |
214 | TÀI - 才 Cái |
215 | TÀO - 曹 Cáo |
216 | TÂN - 新 Xīn |
217 | TẤN - 晋 Jìn |
218 | TĂNG 曾 Céng |
219 | THÁI - 泰 Zhōu |
220 | THANH - 青 Qīng |
221 | THÀNH - 城 Chéng |
222 | THÀNH - 成 Chéng |
223 | THÀNH - 诚 Chéng |
224 | THẠNH - 盛 Shèng |
225 | THAO - 洮 Táo |
226 | THẢO - 草 Cǎo |
227 | THẮNG - 胜 Shèng |
228 | THẾ - 世 Shì |
229 | THI - 诗 Shī |
230 | THỊ - 氏 Shì |
231 | THIÊM - 添 Tiān |
232 | THỊNH - 盛 Shèng |
233 | THIÊN - 天 Tiān |
234 | THIỆN - 善 Shàn |
235 | THIỆU - 绍 Shào |
236 | THOA - 釵 Chāi |
237 | THOẠI - 话 Huà |
238 | THỔ - 土 Tǔ |
239 | THUẬN - 顺 Shùn |
240 | THỦY - 水 Shuǐ |
241 | THÚY - 翠 Cuì |
242 | THÙY - 垂 Chuí |
243 | THÙY - 署 Shǔ |
244 | THỤY - 瑞 Ruì |
245 | THU - 秋 Qiū |
246 | THƯ - 书 Shū |
247 | THƯƠNG - 鸧 |
248 | THƯƠNG - 怆 Chuàng |
249 | TIÊN - 仙 Xian |
250 | TIẾN - 进 Jìn |
251 | TÍN - 信 Xìn |
252 | TỊNH - 净 Jìng |
253 | TOÀN - 全 Quán |
254 | TÔ - 苏 Sū |
255 | TÚ - 宿 Sù |
256 | TÙNG - 松 Sōng |
257 | TUÂN - 荀 Xún |
258 | TUẤN - 俊 Jùn |
259 | TUYẾT - 雪 Xuě |
260 | TƯỜNG - 祥 Xiáng |
261 | TƯ - 胥 Xū |
262 | TRANG - 妝 Zhuāng |
263 | TRÂM - 簪 Zān |
264 | TRẦM - 沉 Chén |
265 | TRẦN - 陈 Chén |
266 | TRÍ - 智 Zhì |
267 | TRINH - 貞 贞 Zhēn |
268 | TRỊNH – 郑 Zhèng |
269 | TRIỂN - 展 Zhǎn |
270 | TRUNG - 忠 Zhōng |
271 | TRƯƠNG - 张 Zhāng |
272 | TUYỀN - 璿 Xuán |
273 | UYÊN - 鸳 Yuān |
274 | UYỂN - 苑 Yuàn |
275 | VĂN - 文 Wén |
276 | VÂN - 芸 Yún |
277 | VẤN - 问 Wèn |
278 | VĨ - 伟 Wěi |
279 | VINH - 荣 Róng |
280 | VĨNH - 永 Yǒng |
281 | VIẾT - 曰 Yuē |
282 | VIỆT - 越 Yuè |
283 | VÕ - 武 Wǔ |
284 | VŨ - 武 Wǔ |
285 | VŨ - 羽 Wǔ |
286 | VƯƠNG - 王 Wáng |
287 | VƯỢNG - 旺 Wàng |
288 | VI – 韦 Wéi |
289 | VY – 韦 Wéi |
290 | Ý - 意 Yì |
291 | YẾN - 燕 Yàn |
292 | XÂM – 浸 Jìn |
293 | XUÂN - 春 Chūn |
Home »
» 293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?
293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?
Written By Unknown on Thứ Hai | 00:30
Bạn đã biết tên và họ của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Nếu chưa rõ thì hôm nay Tự Học tiếng Trung online cực dễ sẽ giúp các bạn giải quyết vấn đề này .Tìm hiểu tên chữ Hán của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé! Cách học tiếng Trung như vậy sẽ giúp các bạn mở rộng được vốn từ vựng tiếng Trung, ngoài ra khi đi du học Trung Quốc hoặc khi giao tiếp với một người Trung Quốc nào đó mình mới biết được tên của họ khi dịch sang tiếng Việt là gì, ý nghĩa như thế nào đấy các bạn ạ.
Related Articles
If you enjoyed this article just click here, or subscribe to receive more great content just like it.
thiếu
Trả lờiXóachữ trọng viết ntn ?
Xóazhòng
XóaTrần thị nga viết ntn vậy ad
XóaTrả lời giúp luôn có dk ko vậy
Xóa阵氏俄 trần thị nga
XóaThế Tạo và Tâm là j ạ .
XóaThế Tạo và Tâm là j ạ .
XóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
XóaTên Tuệ tiếng Trung là gì vậy?
XóaAdmin giúp em viết từ : Nguyễn thị thanh Nga là gì ah
XóaHuỳnh Thị Mỹ Hạnh là 黄 氏 美 行 hả ah ?
XóaTrần Văn Thành thì tên là gì ạ. Cái bính âm thông dụng ý.
Trả lờiXóachén wén chéng (陈文成)
Xóatrương hữu bá la gì bạn
Xóa张友伯
Xóa张友伯
XóaLê Thành Lộc viết sao bạn
XóaNguyễn Nhật Hạ Vy viết sao thế ạ?
XóaHỒ VĂN TY viết sao AD
XóaHỒ VĂN TY viết sao AD
Xóa黎成鹿
Xóa胡文涤
XóaVương Tú Uyên viết sao ad
XóaVƯƠNG KIỀU TRANG thì viết như thế nào ạ
Xóahoàng thiên long viết sao
Xóa阮是美令 nguyễn thị mỹ linh
Xóasai rồi, phải là 阮 氏 美 玲
Xóanếu mình viết sai làm gì mình cũng đc. mình từng học 6 năm
Nhận xét này đã bị tác giả xóa.
Xóa陈维娥 có phải viết vậy không ad
XóaThiếu ,tên ,,hà văn trưởng....
Trả lờiXóaThiếu ,tên ,,hà văn trưởng....
Trả lờiXóa河文張。hé wén zhảng
XóaHoàng Hải! Cho mình hỏi "Âu Thanh Thế" thì tên tiếng Trung là gì ạ?��
Xóatên huế thì là gì bạn ơi
XóaLan anh thì là tên gì ạ
Trả lờiXóa何文长。
Trả lờiXóa兰英。
Cho mình hỏi "Âu Thanh Thế" thì tên tiếng Trung là gì ạ?��
Xóa欧清世
XóaDoãn Hoàng Mẫn Nghi là tên dì v ạ
Trả lờiXóaTrần Thị Son tiếng trung là gì ạ
Trả lờiXóaThương cái nào mới đúng?
Trả lờiXóaChữ Thương trên nghĩa là Chim vàng anh.
XóaChữ Thương dưới có nghĩa là buồn bã, đau thương.
Chữ nào đúng còn tùy ý nghĩa của bạn.
Điểu Rong chắc là tên ngoại quốc :(( nên chả có :'( ai biết dịch tên này dùm mình với !
Trả lờiXóaBùi Thị Ngọc Oanh là gì ạ. Trong này ko thấy ghi Oanh ???
Trả lờiXóa裴氏玉鶯
Xóa黃映晨 Ai dịch hộ mình tên này là gì được không
Trả lờiXóaHoàng Ánh Thần
XóaHọ Hoàng cũng có thể đọc là Huỳnh
Thanh Tâm Ngô
Xóa青心吳 / Qing Xin Wu
XóaNếu xem thấy còn thiếu tên họ của mình, bạn hãy tra cứu từ điển miễn phí tại http://hannom.huecit.vn
Trả lờiXóaTăng thần phong là j ak . Phong trong gió ak .
XóaE tên hiệp.trên lớp thầy gọi là 啊协。(a xie) Nhưng xem ở đây là 啊侠.cái nào đúng cái nào sai ạ
Trả lờiXóaNguyễn Phương Thảo là gì ạ?
Trả lờiXóa阮芳草/ruan fang cao
XóaNguyễn Văn Tuyến ai giúp với
Trả lờiXóa阮文線/RUAN WEN XIAN
XóaNguyễn Thị Khuyến là gì vậy b ơi, mình tra k có tên khuyến
Trả lờiXóa范 阮 日 光
Trả lờiXóa范 阮 日 光
Trả lờiXóa张娟儿 Trương Uyển Nhi phải không ạ??
Trả lờiXóasao k có nguyệt z?
Trả lờiXóa月 Nguyệt nè cậu!
Xóaem tên Hồ Văn Ty là gì z?
Xóacho hỏi Oanh viết thế nào vậy?
Trả lờiXóa莺
XóaBạn cho tên là Văn Nên viết như thế nào
Trả lờiXóa文該 / wen gai
XóaMạc Tiểu Kỳ là gì ạ
Trả lờiXóa莫小棋
XóaMạc Tiểu Kỳ là gì ạ
Trả lờiXóa康仲阳 dịch ra tiếng việt là gì vậy ad?
Trả lờiXóa康仲阳 dịch ra tiếng việt là gì vậy ad?
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóaVõ Khắc Nam tên tiếng Trung là gì vậy các bạn !
Trả lờiXóaTìm hoài mà không ra :(
Giúp dùm mình nhé!
Cảm ơn ạ!
Sao không có tên vui vậy ,mình tên là Đỗ Thị Mai Vui thì viết thế nào hả mọi người,hộ mình với ?
Trả lờiXóa杜氏梅喜,喜 nghĩa là hỉ, là chuyện vui, nên dịch thế này b ạ
XóaSao không có tên vui vậy ,mình tên là Đỗ Thị Mai Vui thì viết thế nào hả mọi người,hộ mình với ?
Trả lờiXóaTên này dịch ra TV là gì ạ: 张逸杰
Trả lờiXóaTrương Dật Kiệt
XóaNgọc Ngà là gì giúp e với?
Xóa吳蕙希 dich dum minh qua tieng vietdum voi
Xóa吳蕙希 dich dum minh qua tieng vietdum voi
XóaLan thì đọc và viết như thế nào p
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóaCho em hỏi tên Huỳnh Hương Cầu thì tiếng Trung là gì ạ?
Trả lờiXóa黃香橋 / HUANG XIANG QIAO
Xóa黄仕威I nghia la gi vay mong ad trả loi
Trả lờiXóaSao không có Ái ạ?
Trả lờiXóa愛
Xóaliên hưng phước viết sao ạ?
Trả lờiXóaTên Sao Mai viết sao ạ?
Trả lờiXóaTăng thần phong . Phong trong gió ấy ak .thank ad
Trả lờiXóaHuệ là gì ạ ?
Trả lờiXóa惠
XóaSao không có chữ Khương hả ad?
Trả lờiXóa姜
XóaChen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha
Trả lờiXóaChen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha
Trả lờiXóaChen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha
Trả lờiXóaSao chữ "Đường" ko có ạ ?
Trả lờiXóa敏
Trả lờiXóaBùi thị thơm. Viết như thế nào vậy mọi người
Trả lờiXóaNguyễn Bá Khương tiếng trubg viết như thế nào?
Trả lờiXóa阮伯姜
Xóala thi tươi viet tieng trung la nhu nao
Trả lờiXóala thi tươi viet tieng trung la nhu nao
Trả lờiXóaTriệu VĂn Hưng thì là Zhao Wen Xing à???
Trả lờiXóaTriệu VĂn Hưng thì là Zhao Wen Xing à???
Trả lờiXóaVũ Văn Thanh (chữ Vũ thuộc 2 bộ ý nghĩa khác nhau, chữ Thanh cũng vậy) thì biết lấy chữ nào bây giờ các bạn?
Trả lờiXóaTrần Kim Ngân, Chén Jīn Yín =)))))))))))))))
Trả lờiXóaCho mình hỏi 2 tên này viết tiếng hoa như thế nào?
Trả lờiXóaNguyễn Lê Quốc Nhân
Diệp Thanh Phương
Cho mình hỏi 2 tên này viết tiếng hoa như thế nào?
Trả lờiXóaNguyễn Lê Quốc Nhân
Diệp Thanh Phương
Tên Nhung thì viết tiếng hoa thế nào, có ai có thể giúp mình được không?
Trả lờiXóa绒
XóaDương Gia Hân tiếng Trung là gì vậy ạ??
Trả lờiXóaHuỳnh Bảo Trân là gì ạ?
Trả lờiXóaHuỳnh Bảo Trân là gì ạ?
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóaCó thể dịch giúp mình sang tiếng việt tên này k. Mình cảm ơn
Trả lờiXóa李智琳
lý trí lâm
XóaSao k có Nghi , ai biết tên Nghi viết với đọc sao được k ạ
Trả lờiXóaĐoàn Hiếu Thảo viết sau bạn????
Trả lờiXóaLý tố nhi tieng hoa la gi chi
Trả lờiXóaLý tố nhi tieng hoa la gi chi
Trả lờiXóa李素儿
Xóa李素儿
XóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
Trả lờiXóabạn nào biết chữ tú k
Trả lờiXóa秀
XóaNguyễn văn sỹ nói như thế nào ad thank ad nhiu
Trả lờiXóaTên em là nguyễn hà cẩm my . Tất cả đểu tìm được nhưng thiếu chữ cẩm . Ad tìm giúp em với . Và có thể dịch nghĩa ra luôn đc ko ạ
Trả lờiXóatên bạn tiếng trung là: 阮何锦麋 (Ruǎn héjǐnmí)
XóaCó nghĩa ko ạ
XóaMy dùng từ 嵋 hay hơn,còn nghĩa của tên bạn thì bạn phải hỏi bố mẹ bạn chứ ^^
XóaVương Kiều Trang thì viết như thế nào ạk
Trả lờiXóa王乔庄 nhe bạn
Xóasao không có tên từ?
Trả lờiXóatên Hy ghi ntn?
bạn có thể dùng chữ 絺 hoặc 羲
XóaCho mình hỏi tên Thi Thi sang tíêng trung là gì v ạ
Trả lờiXóabạn có thể dùng tên như dv Lưu thi thi 刘诗诗
XóaAnh chị nào có biết họ Sỳ bên Trung không. Em lục tung cả google lên mà chẳng thấy. Ai tìm được ghép tên vào hộ em em cảm ơn ạ. [Sỳ yến nhi]
Trả lờiXóatên này chưa dịch ra tiếng việt, khi dịch ra thì là họ Từ nhé. 徐
XóaGiúp mình hộ cái họ tên vs họ dường độc quá chả thấy ai có :"Viên Phước Thành" cám ơn nhiều nhé ^^!
Trả lờiXóa袁福成
XóaGiúp mình hộ cái họ tên vs họ dường độc quá chả thấy ai có :"Viên Phước Thành" cám ơn nhiều nhé ^^!
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị tác giả xóa.
XóaAd dịch giúp Lưu Thị Trà My với ạ.
Trả lờiXóa袁福成 là viên phước thành nhé
Trả lờiXóa阚士任 Dịch giùm m tên này với ạ
Trả lờiXóaDịch giúp mk với 阚士任
Xóa不周山
Trả lờiXóatừ bên trên có nghĩa là gì vậy
不周山 cái này là gì
Trả lờiXóaBẤT CHÂU SƠN
XóaHuhu :((( La Nhất Hàng đâu ạ?
Trả lờiXóaHuhu :((( La Nhất Hàng đâu ạ?
Trả lờiXóaTên 'Tình' là gì ạ
Trả lờiXóa情 QING
XóaLê Thái Phát Thành viết sao ạ??
Trả lờiXóa黎泰發成 / LI TAI FA CHENG
XóaLê Thái Phát Thành viết sao ạ??
Trả lờiXóaLê Thái Phát Thành viết sao ạ??
Trả lờiXóa陈氏黄儿 không biết em dịch đúng không
Trả lờiXóa152 là tên gì vậy???
Trả lờiXóaLAN
Xóa"Vũ ngọc yến nhi" viết sao vậy ạ ?
Trả lờiXóa武玉燕兒 / WU YU YAN ER
XóaNguyễn Đình Nhương mình k tìm thấy, add giúp mình nhé
Trả lờiXóahà tẩt thành tiểng trung là gì bạn
Trả lờiXóahà tẩt thành tiểng trung là gì bạn
Trả lờiXóaKhả Di viết ntn ạ?
Trả lờiXóaLâm Thành Chí và Đặng Ngọc Phánh viết như thế nào vậy ạ?
Trả lờiXóaTRần Trà Giang dịch sang là gì ạ
Trả lờiXóa陳茶江 / CHEN CHA JIANG
Xóa陈茶江
Xóa陈茶江
XóaMinh Tâm viết ntn? Ai cho e phiên dịch luôn đi
Trả lờiXóa明心 / MING XIN
XóaNguyễn THị Quỳnh Mai viết ntn vậy ad
Trả lờiXóa阮氏瓊梅 / RUAN SHI QIONG MEI
XóaNguyễn THị Quỳnh Mai viết ntn vậy ad
Trả lờiXóaad ơi!
Trả lờiXóaTriệu Phước Lộc chuyển sang tiếng trung là gì?
Trần duy ninh viết như thế nào vậy ad
Trả lờiXóaTrả lời luôn được không ad
Lê thị hồng cẩm thì viết như thế nào vậy
Trả lờiXóaTên trần đăng ba . Đức phong. Trường thiên viết sao z
Trả lờiXóaad ơi!
Trả lờiXóaTriệu Phước Lộc chuyển sang tiếng trung là gì?
赵福鹿 - zhaofulu
XóaAd ơi....triệu quốc hòa tên tiếng hoa là gì ạ....
Trả lờiXóa国合
Xóa招国合
XóaCung tot
Trả lờiXóaCho minh xin chữ (Phi Châu Phong Hân) được không ad. Cảm ơn <3
Trả lờiXóa(
Trả lờiXóaNguyễn Minh Nhật) cho e xin chu dc k ad
Tên bn là 阮明日
Xóa胡嘉好(hồ gia hảo ) 谢谢你们
Trả lờiXóaAI dịch giúp em với.
Trả lờiXóaNGUYỄN HOÀNG trung
Chiêm tiền bảo duy ghi ntn ạ
Trả lờiXóaAd dịch hộ em tên Trần Thị Cẩm Vân với ạ. Tks ad
Trả lờiXóaAd cho em hỏi Hoàng Văn Trường viết kiểu gì ạ. Tk nhiều
Trả lờiXóa