Home » » 293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?

293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?

Written By Unknown on Thứ Hai | 00:30

Bạn đã biết tên và họ của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Nếu chưa rõ thì hôm nay Tự Học tiếng Trung online cực dễ sẽ giúp các bạn giải quyết vấn đề này .Tìm hiểu tên chữ Hán của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé! Cách học tiếng Trung như vậy sẽ giúp các bạn mở rộng được vốn từ vựng tiếng Trung, ngoài ra khi đi du học Trung Quốc hoặc khi giao tiếp với một người Trung Quốc nào đó mình mới biết được tên của họ khi dịch sang tiếng Việt là gì, ý nghĩa như thế nào đấy các bạn ạ.



1 AN    - 安 an
2 ANH – 英 yīng 
3 Á  - 亚 Yà
4 ÁNH - 映 Yìng
5 ẢNH  - 影 Yǐng  
6 ÂN - 恩 Ēn 
7 ẤN-  印 Yìn 
8 ẨN  - 隐 Yǐn 
9 BA - 波 Bō 
10 BÁ - 伯 Bó
11 BÁCH  - 百 Bǎi 
12 BẠCH - 白 Bái
13 BẢO  - 宝 Bǎo 
14 BẮC – 北 Běi 
15 BẰNG  - 冯 Féng 
16 BÉ  - 閉 Bì 
17 BÍCH  - 碧 Bì 
18 BIÊN  - 边 Biān 
19 BÌNH – 平 Píng 
20 BÍNH  - 柄 Bǐng 
21 BỐI  - 贝 Bèi 
22 BÙI – 裴 Péi
23 CAO  - 高 Gāo 
24 CẢNH - 景 Jǐng 
25 CHÁNH - 正 Zhèng 
26 CHẤN  - 震 Zhèn
27 CHÂU  - 朱 Zhū 
28 CHI – 芝 Zhī 
29 CHÍ   - 志 Zhì 
30 CHIẾN – 战 Zhàn 
31 CHIỂU - 沼 Zhǎo
32 CHINH - 征 Zhēng 
33 CHÍNH - 正 Zhèng 
34 CHỈNH - 整 Zhěng
35 CHUẨN  - 准 Zhǔn 
36 CHUNG - 终 Zhōng 
37 CHÚNG  - 众 Zhòng 
38 CÔNG - 公 Gōng 
39 CUNG - 工 Gōng 
40 CƯỜNG  - 强 Qiáng 
41 CỬU - 九 Jiǔ 
42 DANH – 名 Míng
43 DẠ - 夜 Yè
44 DIỄM  - 艳 Yàn
45 DIỆP - 叶 Yè 
46 DIỆU  - 妙  Miào 
47 DOANH  - 嬴 Yíng 
48 DOÃN - 尹 Yǐn
49 DỤC - 育 Yù 
50 DUNG  - 蓉 Róng 
51 DŨNG - 勇 Yǒng 
52 DUY – 维 Wéi 
53 DUYÊN  - 缘 Yuán 
54 DỰ  - 吁 Xū 
55 DƯƠNG  - 羊 Yáng 
56 DƯƠNG   - 杨 Yáng
57 DƯỠNG  - 养 Yǎng
58 ĐẠI  - 大 Dà 
59 ĐÀO  - 桃 Táo 
60 ĐAN - 丹 Dān 
61 ĐAM  - 担 Dān
62 ĐÀM  - 谈 Tán 
63 ĐẢM  - 担 Dān 
64 ĐẠM  - 淡 Dàn 
65 ĐẠT - 达 
66 ĐẮC - 得 De 
67 ĐĂNG – 登 Dēng 
68 ĐĂNG - 灯 Dēng 
69 ĐẶNG - 邓 Dèng 
70 ĐÍCH - 嫡 Dí 
71 ĐỊCH  - 狄 Dí 
72 ĐINH - 丁 Dīng
73 ĐÌNH  - 庭 Tíng
74 ĐỊNH  - 定 Dìng 
75 ĐIỀM  - 恬 Tián
76 ĐIỂM  - 点 Diǎn
77 ĐIỀN - 田 Tián 
78 ĐIỆN  - 电 Diàn 
79 ĐIỆP  - 蝶 Dié 
80 ĐOAN - 端 Duān
81 ĐÔ  - 都 Dōu 
82 ĐỖ  - 杜 Dù
83 ĐÔN  - 惇 Dūn
84 ĐỒNG – 仝 Tóng 
85 ĐỨC - - 德 Dé 
86 GẤM – 錦 Jǐn 
87 GIA  - 嘉 Jiā 
88 GIANG -  Jiāng 
89 GIAO  - 交 Jiāo 
90 GIÁP - 甲 Jiǎ 
91 QUAN  - 关 Guān
92 HÀ - 何 Hé 
93 HẠ - 夏 Xià 
94 HẢI  - 海 Hǎi 
95 HÀN - 韩 Hán 
96 HẠNH - 行 Xíng
97 HÀO  - 豪 Háo 
98 HẢO  - 好 Hǎo 
99 HẠO  - 昊 Hào
100 HẰNG  - 姮 
101 HÂN - 欣 Xīn 
102 HẬU  - 后 hòu 
103 HIÊN  - 萱 Xuān 
104 HIỀN  - 贤 Xián 
105 HIỆN - 现 Xiàn 
106 HIỂN - 显 Xiǎn 
107 HIỆP  - 侠 Xiá 
108 HIẾU - 孝 Xiào 
109 HINH - 馨 Xīn
110 HOA  - 花 Huā
111 HÒA - 和
112 HÓA  - 化 
113 HỎA  - 火 Huǒ 
114  HỌC  - 学 Xué 
115 HOẠCH   - 获 Huò
116 HOÀI  - 怀 Huái 
117 HOAN  - 欢 Huan
118 HOÁN  - 奂 Huàn
119 HOẠN  - 宦 Huàn
120 HOÀN  - 环 Huán 
121 HOÀNG - 黄 Huáng
122 HỒ  - 胡 Hú 
123 HỒNG  - 红 Hóng 
124 HỢP - 合 Hé 
125 HỢI - 亥 Hài 
126 HUÂN  - 勋 Xūn 
127 HUẤN  - 训 Xun 
128 HÙNG  - 雄 Xióng
129 HUY  - 辉 Huī 
130 HUYỀN  - 玄 Xuán
131 HUỲNH - 黄 Huáng
132 HUYNH  - 兄 Xiōng 
133 HỨA - 許 (许) Xǔ
134 HƯNG  - 兴 Xìng 
135 HƯƠNG  - 香 Xiāng 
136 HỮU  - 友 You 
137 KIM  - 金 Jīn
138 KIỀU  - 翘 Qiào 
139 KIỆT - 杰 Jié 
140 KHA  - 轲 Kē
141 KHANG  - 康 Kāng 
142 KHẢI   - 啓 (启) Qǐ
143 KHẢI  - 凯 Kǎi 
144 KHÁNH  - 庆 Qìng 
145 KHOA – 科 Kē 
146 KHÔI  - 魁 Kuì 
147 KHUẤT  - 屈 Qū 
148 KHUÊ  - 圭 Guī 
149 KỲ  - 淇 Qí
150 LÃ  - 吕 Lǚ 
151 LẠI  - 赖 Lài 
152  - 兰 Lán
153 LÀNH  - 令 Lìng 
154 LÃNH  - 领 Lǐng
155 LÂM - 林 Lín 
156 LEN  - 縺 Lián 
157 LÊ - 黎 Lí 
158 LỄ - 礼 Lǐ
159 LI - 犛 Máo
160 LINH - 泠 Líng
161 LIÊN  - 莲 Lián
162 LONG - 龙 Lóng
163 LUÂN - 伦 Lún 
164 LỤC  - 陸 Lù 
165 LƯƠNG - 良 Liáng
166 LY - 璃 Lí 
167 LÝ  - 李 Li 
168 MÃ  - 马 Mǎ 
169 MAI  - 梅 Méi 
170 MẠNH – 孟 Mèng 
171 MỊCH - 幂 Mi
172 MINH - 明 Míng 
173 MỔ  - 剖 Pōu
174 MY - 嵋 Méi 
175 MỸ – MĨ - 美 Měi 
176 NAM - 南 Nán 
177 NHẬT  - 日 Rì 
178 NHÂN  - 人  Rén 
179 NHI - 儿 Er 
180 NHIÊN  - 然 Rán 
181 NHƯ - 如 Rú 
182 NINH  - 娥 É
183 NGÂN - 银 Yín
184 NGỌC  - 玉 Yù
185 NGÔ - 吴 Wú 
186 NGỘ  - 悟 Wù 
187 NGUYÊN  - 原 Yuán 
188 NGUYỄN  - 阮 Ruǎn 
189 NỮ – 女 Nǚ 
190 PHAN - 藩 Fān
191 PHẠM - 范 Fàn 
192 PHI  -菲 Fēi
193  PHÍ  - 费 Fèi 
194 PHONG - 峰 Fēng
195 PHONG - 风 Fēng
196 PHÚ  - 富 Fù 
197 PHÙ - 扶 Fú 
198 PHƯƠNG - 芳 Fāng 
199 PHÙNG  - 冯 Féng 
200 PHỤNG - 凤 Fèng
201 PHƯỢNG - 凤 Fèng 
202 QUANG  - 光 Guāng
203 QUÁCH - 郭 Guō 
204 QUÂN  - 军 Jūn 
205 QUỐC  - 国 Guó
206 QUYÊN - 娟 Juān 
207 QUỲNH  - 琼 Qióng
208 SANG 瀧 shuāng
209 SÂM  - 森 Sēn
210 SẨM  - 審 Shěn 
211 SONG  - 双 Shuāng
212 SƠN - 山 Shān
213 TẠ - 谢 Xiè
214 TÀI - 才 Cái 
215 TÀO  - 曹  Cáo
216 TÂN  - 新 Xīn 
217 TẤN  - 晋 Jìn
218 TĂNG 曾 Céng
219 THÁI  - 泰 Zhōu 
220 THANH - 青 Qīng 
221 THÀNH  - 城 Chéng 
222 THÀNH - 成 Chéng 
223 THÀNH  - 诚 Chéng 
224 THẠNH  - 盛 Shèng
225 THAO  - 洮 Táo
226 THẢO - 草 Cǎo 
227 THẮNG  - 胜 Shèng 
228 THẾ - 世 Shì 
229 THI - 诗 Shī  
230 THỊ  - 氏 Shì 
231 THIÊM  - 添 Tiān 
232 THỊNH  - 盛 Shèng 
233 THIÊN  - 天 Tiān 
234 THIỆN - 善 Shàn 
235 THIỆU   - 绍 Shào 
236 THOA  - 釵 Chāi
237 THOẠI  - 话 Huà 
238 THỔ  - 土 Tǔ 
239 THUẬN  - 顺 Shùn 
240 THỦY - 水 Shuǐ 
241 THÚY - 翠 Cuì
242 THÙY  - 垂 Chuí 
243 THÙY - 署 Shǔ 
244 THỤY  - 瑞 Ruì
245 THU  - 秋 Qiū 
246 THƯ  - 书 Shū 
247 THƯƠNG  - 鸧 
248 THƯƠNG  - 怆 Chuàng 
249 TIÊN  - 仙 Xian 
250 TIẾN - 进 Jìn 
251 TÍN - 信 Xìn 
252 TỊNH - 净 Jìng 
253 TOÀN - 全 Quán 
254 TÔ - 苏 Sū 
255 TÚ  - 宿 Sù 
256 TÙNG  - 松 Sōng 
257 TUÂN  - 荀 Xún 
258 TUẤN  - 俊 Jùn 
259 TUYẾT  - 雪 Xuě 
260 TƯỜNG  - 祥 Xiáng 
261 TƯ - 胥 Xū
262 TRANG  - 妝 Zhuāng 
263 TRÂM  - 簪 Zān 
264 TRẦM  - 沉 Chén 
265 TRẦN  - 陈 Chén
266 TRÍ - 智 Zhì
267 TRINH  - 貞 贞 Zhēn
268 TRỊNH – 郑 Zhèng
269 TRIỂN  - 展 Zhǎn 
270 TRUNG  - 忠 Zhōng 
271 TRƯƠNG  - 张 Zhāng 
272 TUYỀN  - 璿 Xuán
273 UYÊN  - 鸳  Yuān 
274 UYỂN  - 苑 Yuàn 
275 VĂN - 文 Wén 
276 VÂN - 芸 Yún 
277 VẤN - 问 Wèn 
278 VĨ  - 伟 Wěi
279 VINH  - 荣 Róng 
280 VĨNH  - 永 Yǒng 
281 VIẾT - 曰 Yuē
282 VIỆT - 越 Yuè
283  VÕ - 武 Wǔ
284 VŨ - 武 Wǔ 
285 VŨ  - 羽 Wǔ 
286 VƯƠNG  - 王 Wáng 
287 VƯỢNG - 旺 Wàng 
288 VI – 韦 Wéi 
289 VY – 韦 Wéi 
290 Ý  - 意 Yì 
291 YẾN  - 燕 Yàn 
292 XÂM – 浸 Jìn 
293 XUÂN  - 春 Chūn
Share this article :

443 nhận xét:

  1. Trần Văn Thành thì tên là gì ạ. Cái bính âm thông dụng ý.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. chén wén chéng (陈文成)

      Xóa
    2. trương hữu bá la gì bạn

      Xóa
    3. Lê Thành Lộc viết sao bạn

      Xóa
    4. Nguyễn Nhật Hạ Vy viết sao thế ạ?

      Xóa
    5. HỒ VĂN TY viết sao AD

      Xóa
    6. HỒ VĂN TY viết sao AD

      Xóa
    7. Vương Tú Uyên viết sao ad

      Xóa
    8. VƯƠNG KIỀU TRANG thì viết như thế nào ạ

      Xóa
    9. hoàng thiên long viết sao

      Xóa
    10. 阮是美令 nguyễn thị mỹ linh

      Xóa
    11. sai rồi, phải là 阮 氏 美 玲
      nếu mình viết sai làm gì mình cũng đc. mình từng học 6 năm

      Xóa
    12. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

      Xóa
    13. 陈维娥 có phải viết vậy không ad

      Xóa
  2. Thiếu ,tên ,,hà văn trưởng....

    Trả lờiXóa
  3. Thiếu ,tên ,,hà văn trưởng....

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. 河文張。hé wén zhảng

      Xóa
    2. Hoàng Hải! Cho mình hỏi "Âu Thanh Thế" thì tên tiếng Trung là gì ạ?��

      Xóa
    3. tên huế thì là gì bạn ơi

      Xóa
  4. Doãn Hoàng Mẫn Nghi là tên dì v ạ

    Trả lờiXóa
  5. Trần Thị Son tiếng trung là gì ạ

    Trả lờiXóa
  6. Trả lời
    1. Chữ Thương trên nghĩa là Chim vàng anh.
      Chữ Thương dưới có nghĩa là buồn bã, đau thương.
      Chữ nào đúng còn tùy ý nghĩa của bạn.

      Xóa
  7. Điểu Rong chắc là tên ngoại quốc :(( nên chả có :'( ai biết dịch tên này dùm mình với !

    Trả lờiXóa
  8. Bùi Thị Ngọc Oanh là gì ạ. Trong này ko thấy ghi Oanh ???

    Trả lờiXóa
  9. 黃映晨 Ai dịch hộ mình tên này là gì được không

    Trả lờiXóa
  10. Nếu xem thấy còn thiếu tên họ của mình, bạn hãy tra cứu từ điển miễn phí tại http://hannom.huecit.vn

    Trả lờiXóa
  11. E tên hiệp.trên lớp thầy gọi là 啊协。(a xie) Nhưng xem ở đây là 啊侠.cái nào đúng cái nào sai ạ

    Trả lờiXóa
  12. Mẫn tiếng hoa là gì vậy ạ

    Trả lờiXóa
  13. Nguyễn Phương Thảo là gì ạ?

    Trả lờiXóa
  14. Nguyễn Văn Tuyến ai giúp với

    Trả lờiXóa
  15. Nguyễn Thị Khuyến là gì vậy b ơi, mình tra k có tên khuyến

    Trả lờiXóa
  16. 张娟儿 Trương Uyển Nhi phải không ạ??

    Trả lờiXóa
  17. cho hỏi Oanh viết thế nào vậy?

    Trả lờiXóa
  18. Bạn cho tên là Văn Nên viết như thế nào

    Trả lờiXóa
  19. 康仲阳 dịch ra tiếng việt là gì vậy ad?

    Trả lờiXóa
  20. 康仲阳 dịch ra tiếng việt là gì vậy ad?

    Trả lờiXóa
  21. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  22. Võ Khắc Nam tên tiếng Trung là gì vậy các bạn !
    Tìm hoài mà không ra :(
    Giúp dùm mình nhé!
    Cảm ơn ạ!

    Trả lờiXóa
  23. Sao không có tên vui vậy ,mình tên là Đỗ Thị Mai Vui thì viết thế nào hả mọi người,hộ mình với ?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. 杜氏梅喜,喜 nghĩa là hỉ, là chuyện vui, nên dịch thế này b ạ

      Xóa
  24. Sao không có tên vui vậy ,mình tên là Đỗ Thị Mai Vui thì viết thế nào hả mọi người,hộ mình với ?

    Trả lờiXóa
  25. Tên này dịch ra TV là gì ạ: 张逸杰

    Trả lờiXóa
  26. Lan thì đọc và viết như thế nào p

    Trả lờiXóa
  27. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  28. Cho em hỏi tên Huỳnh Hương Cầu thì tiếng Trung là gì ạ?

    Trả lờiXóa
  29. 黄仕威I nghia la gi vay mong ad trả loi

    Trả lờiXóa
  30. liên hưng phước viết sao ạ?

    Trả lờiXóa
  31. Tăng thần phong . Phong trong gió ấy ak .thank ad

    Trả lờiXóa
  32. Sao không có chữ Khương hả ad?

    Trả lờiXóa
  33. Chen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha

    Trả lờiXóa
  34. Chen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha

    Trả lờiXóa
  35. Chen Míng Quán,Trần Minh Toàn.haha

    Trả lờiXóa
  36. Sao chữ "Đường" ko có ạ ?

    Trả lờiXóa
  37. Bùi thị thơm. Viết như thế nào vậy mọi người

    Trả lờiXóa
  38. Nguyễn Bá Khương tiếng trubg viết như thế nào?

    Trả lờiXóa
  39. la thi tươi viet tieng trung la nhu nao

    Trả lờiXóa
  40. la thi tươi viet tieng trung la nhu nao

    Trả lờiXóa
  41. Triệu VĂn Hưng thì là Zhao Wen Xing à???

    Trả lờiXóa
  42. Triệu VĂn Hưng thì là Zhao Wen Xing à???

    Trả lờiXóa
  43. Vũ Văn Thanh (chữ Vũ thuộc 2 bộ ý nghĩa khác nhau, chữ Thanh cũng vậy) thì biết lấy chữ nào bây giờ các bạn?

    Trả lờiXóa
  44. Trần Kim Ngân, Chén Jīn Yín =)))))))))))))))

    Trả lờiXóa
  45. Cho mình hỏi 2 tên này viết tiếng hoa như thế nào?
    Nguyễn Lê Quốc Nhân
    Diệp Thanh Phương

    Trả lờiXóa
  46. Cho mình hỏi 2 tên này viết tiếng hoa như thế nào?
    Nguyễn Lê Quốc Nhân
    Diệp Thanh Phương

    Trả lờiXóa
  47. Tên Nhung thì viết tiếng hoa thế nào, có ai có thể giúp mình được không?

    Trả lờiXóa
  48. Dương Gia Hân tiếng Trung là gì vậy ạ??

    Trả lờiXóa
  49. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  50. Có thể dịch giúp mình sang tiếng việt tên này k. Mình cảm ơn
    李智琳

    Trả lờiXóa
  51. Sao k có Nghi , ai biết tên Nghi viết với đọc sao được k ạ

    Trả lờiXóa
  52. Đoàn Hiếu Thảo viết sau bạn????

    Trả lờiXóa
  53. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  54. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  55. Nguyễn văn sỹ nói như thế nào ad thank ad nhiu

    Trả lờiXóa
  56. Tên em là nguyễn hà cẩm my . Tất cả đểu tìm được nhưng thiếu chữ cẩm . Ad tìm giúp em với . Và có thể dịch nghĩa ra luôn đc ko ạ

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. tên bạn tiếng trung là: 阮何锦麋 (Ruǎn héjǐnmí)

      Xóa
    2. My dùng từ 嵋 hay hơn,còn nghĩa của tên bạn thì bạn phải hỏi bố mẹ bạn chứ ^^

      Xóa
  57. Vương Kiều Trang thì viết như thế nào ạk

    Trả lờiXóa
  58. sao không có tên từ?
    tên Hy ghi ntn?

    Trả lờiXóa
  59. Cho mình hỏi tên Thi Thi sang tíêng trung là gì v ạ

    Trả lờiXóa
  60. Anh chị nào có biết họ Sỳ bên Trung không. Em lục tung cả google lên mà chẳng thấy. Ai tìm được ghép tên vào hộ em em cảm ơn ạ. [Sỳ yến nhi]

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. tên này chưa dịch ra tiếng việt, khi dịch ra thì là họ Từ nhé. 徐

      Xóa
  61. Giúp mình hộ cái họ tên vs họ dường độc quá chả thấy ai có :"Viên Phước Thành" cám ơn nhiều nhé ^^!

    Trả lờiXóa
  62. Giúp mình hộ cái họ tên vs họ dường độc quá chả thấy ai có :"Viên Phước Thành" cám ơn nhiều nhé ^^!

    Trả lờiXóa
  63. Ad dịch giúp Lưu Thị Trà My với ạ.

    Trả lờiXóa
  64. 袁福成 là viên phước thành nhé

    Trả lờiXóa
  65. 阚士任 Dịch giùm m tên này với ạ

    Trả lờiXóa
  66. 不周山

    từ bên trên có nghĩa là gì vậy

    Trả lờiXóa
  67. Huhu :((( La Nhất Hàng đâu ạ?

    Trả lờiXóa
  68. Huhu :((( La Nhất Hàng đâu ạ?

    Trả lờiXóa
  69. Lê Thái Phát Thành viết sao ạ??

    Trả lờiXóa
  70. Lê Thái Phát Thành viết sao ạ??

    Trả lờiXóa
  71. Lê Thái Phát Thành viết sao ạ??

    Trả lờiXóa
  72. 陈氏黄儿 không biết em dịch đúng không

    Trả lờiXóa
  73. "Vũ ngọc yến nhi" viết sao vậy ạ ?

    Trả lờiXóa
  74. Nguyễn Đình Nhương mình k tìm thấy, add giúp mình nhé

    Trả lờiXóa
  75. hà tẩt thành tiểng trung là gì bạn

    Trả lờiXóa
  76. hà tẩt thành tiểng trung là gì bạn

    Trả lờiXóa
  77. Lâm Thành Chí và Đặng Ngọc Phánh viết như thế nào vậy ạ?

    Trả lờiXóa
  78. TRần Trà Giang dịch sang là gì ạ

    Trả lờiXóa
  79. Minh Tâm viết ntn? Ai cho e phiên dịch luôn đi

    Trả lờiXóa
  80. Nguyễn THị Quỳnh Mai viết ntn vậy ad

    Trả lờiXóa
  81. Nguyễn THị Quỳnh Mai viết ntn vậy ad

    Trả lờiXóa
  82. ad ơi!
    Triệu Phước Lộc chuyển sang tiếng trung là gì?

    Trả lờiXóa
  83. Trần duy ninh viết như thế nào vậy ad
    Trả lời luôn được không ad

    Trả lờiXóa
  84. Lê thị hồng cẩm thì viết như thế nào vậy

    Trả lờiXóa
  85. Tên trần đăng ba . Đức phong. Trường thiên viết sao z

    Trả lờiXóa
  86. ad ơi!
    Triệu Phước Lộc chuyển sang tiếng trung là gì?

    Trả lờiXóa
  87. Ad ơi....triệu quốc hòa tên tiếng hoa là gì ạ....

    Trả lờiXóa
  88. Cho minh xin chữ (Phi Châu Phong Hân) được không ad. Cảm ơn <3

    Trả lờiXóa
  89. (
    Nguyễn Minh Nhật) cho e xin chu dc k ad

    Trả lờiXóa
  90. 胡嘉好(hồ gia hảo ) 谢谢你们

    Trả lờiXóa
  91. AI dịch giúp em với.
    NGUYỄN HOÀNG trung

    Trả lờiXóa
  92. Chiêm tiền bảo duy ghi ntn ạ

    Trả lờiXóa
  93. Ad dịch hộ em tên Trần Thị Cẩm Vân với ạ. Tks ad

    Trả lờiXóa

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết mới đăng gần đây

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng
THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.
 
Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung
Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn
Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn
Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn