Home » » 100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

Written By Unknown on Thứ Sáu | 10:18

THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
Trong tiếng Việt, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc. Nó đặc sắc bởi lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sâu sắc. Cũng giống như tiếng Việt, nét đặc sắc trong ngôn ngữ tiếng Trung cũng là thành ngữ. Học tiếng Trung mà không biết các thành ngữ của họ dịch ra tiếng Việt như thế nào thì thật là đáng tiếc phải không. Hôm nay chúng ta cũng nhau học tiếng Trung theo chủ đề về các câu thành ngữ Việt - Trung đối chiếu. Những câu thành ngữ này chủ yếu là do chúng ta qua quá trình tự học tiếng Trung tích lũy lại vì khi học ở trên trường hay trung tâm tiếng Trung thì chúng ta cũng chỉ được cung cấp một số ít và là những thành ngữ dùng với tần suất nhiều mà thôi! Chúng ta cùng nhau học và mở rộng vốn thành ngữ nhé.


1.       Điều tra đến cùng          穷追猛打       qióng zhuī měng dǎ
2.       Trăm phương ngàn kế      千方白日     qiān fāng bǎi jì
3.       Sa cơ lỡ vận    强弩之末      qiáng nǔ zhī mò
4.       Nhất  thành bất biến    一成不变     yì chéng bú biàn
5.       Chuốc phiền khổ     自讨苦吃     zì tǎo kǔ zhī


6.       Thiên trường địa cửu    天长地久     tiān cháng dì jiǔ
7.       Lẽ đương nhiên    理所当然     lí suǒ dāng rán
8.       Lợi mình hại người    损人利己    sǔn rén lì jǐ
9.       Cá lớn nuốt cá bé    弱肉强食     ruò ròu qiáng shí
10.   Đã gặp trước đó    似曾相识      sì céng xiāng shí
11.   Tin đồn, tin vỉa hè    道听途说     dào tīng tú shuō
12.   Biến hoá phức tạp    变化多端     biàn huà duō duān
13.   Mơ giữa ban ngày    白日梦     bái rì mèng
14.   Không tranh với đời     与世无争     yǔ shì wú zhēng
15.   Ảo giác   海市蜃楼     hǎi shì shèn lóu
16.   Mở mang  tầm mắt    打开眼睛      dǎ kāi yǎn jing
17.   Nhất cử lưỡng tiện   一举两得    yī jǔ liǎng dé
18.   Tay bắt mặt mừng      喜出望外         xǐ chū wàng wài
19.   Không biết nên khóc hay cười    提笑皆非    tí xiào jiē fēi
20.   Không hẹn mà cùng    不约而同    bù yuē ér tóng
21.   Hao tâm tổn sức    费尽心机    fèi jìn xīn jī
22.   Nói lắp    结结巴巴     jiē jiē bā bā
23.   Chả hiểu ra làm sao     莫名其妙     mò míng qí miào
24.   Rối tung rối mù    乱糟糟     luàn zāo zāo
25.   Như hình với bóng   形影不离    xíng yǐng bù lí
26.   Có mới nới cũ     喜新厌旧     xǐ xīn yàn jiù
27.   Năm lần bảy lượt    番两次     sān fān liǎng cì
28.   Nghĩ lại     转念一想     zhuǎn niàn yì xiǎng
29.   Mọi người đều biết    众所周知      zhòng suǒ zhōu zhí
30.   Đi một ngày đàng , học một sàng không       吃不堑 ,长一智    chī yī  qiàn , zhǎng yī zhì
31.   Của đi thay người     破财免灾     pò cái miǎn zāi
32.   Ác giả ác báo    恶有恶报     è yǒu è bào
33.   Trời không tuyệt đường người        天无绝人之路      tiān wú jué rén zhī lù
34.   Không chịu nổi     吃不消     chī bu xiāo
35.   Dối trên lừa dưới     期上蒙下      qī shàng méng xià
36.   Thần trí không tỉnh     神志不清    shén zhì bù qīng
37.   Vui giận thất thường    喜怒不常     xǐ nù bu cháng
38.   Vui mừng không xiết    乐不可支     lè bù kě zhī
39.   Một lời khó giải thích    一言难尽     yì yán nán jìn
40.   Không hổ      当之无愧       dāng zhī wú kuì
41.   Thiếu tiền    手头紧     shǒu tóu jǐn
42.   Công ơn dưỡng dục     养育之恩      yǎng yù zhī  ēn
43.   Chỗ đứng      立足之地    lì zú zhī dì
44.   Tan thành mây khói     烟消云散     yán xiāo yún sàn
45.   Nhìn không chớp mắt     目不转眼     mù bù zhuǎn yǎn
46.   Có thành kiến      有色眼镜      yǒu sè yǎn jìng
47.   Đứng ngoài cuộc    作壁上观      zuò bì shàng guān
48.   Có tật giật mình    做贼心虚      zuò zéi xīn xū
49.   Lòng tham không đáy       贪得无厌    tān dé wú yàn
50.   Đối nhân xử thế    接人待物      jiē rén dài wù
51.   Nịnh bợ   拍马屁     pāi mǎ pì
52.   Để rồi xem   走着瞧     zǒu zhe qiáo
53.   Mặt trời mọc đằng tây    太阳从西边出来了      tài yáng cóng xī biān chū lái le
54.   Ngán đến tận cổ     倒胃口     dào wèi  kǒu
55.   Chuyện như cơm bữa     家常便饭      jiā cháng biàn fàn
56.   Có chí thì nên     有志者事竟成      yǒu zhì zhě shì jìng chéng
57.   Vào tai này ra tai kia   从一个耳朵进去从别一个出来       cóng yí gē ěr duō jìn qù cóng bié yí gē ěr duō chū lái
58.   Nói một đằng làm một nẻo    往东走要往西行     wǎng dōng zǒu yào wǎng xī xíng
59.   Nói bóng gió  说风凉话       shuō fēng liáng huà
60.   Bán tín bán nghi   半信半疑     bàn xìn bàn yí
61.   Bằng mặt không bằng lòng   貌合神离           mào hé shén lí
62.   Bắt cá hai tay   双手抓与       shuāng shǒu zhuā yú
63.   Ăn miếng trả miếng   以眼还眼以牙还牙          yǐ yǎn huán  yǎn yǐ yá huán yá
64.   Ăn quả nhớ kẻ trồng cây   食果不忘种树人      shí guǒ bù wàng zhòng shù rén
65.   Vu oan giá hoạ    屈打成招        qū dǎ chéng zhāo
66.   Ban ngày ban mặt   大天白日       dà tiān bái  rì
67.   Rước hoạ vào thân     若火烧身      ruò huǒ shāo shēn
68.   Thần hồn nát thần tính    神经兮兮      shén jīng xī xī
69.   Anh em xa không bằng láng giềng gần    远亲不如邻居       yuǎn jin bù rú lín jū
70.   Bất giác   不由自主      bù yóu zì zhǔ
71.   Bỗng nhận ra    恍然大悟       huǎng rán dà wù
72.   Đâm lao phải theo lao   将错就错      jiāng cuò jiù cuò
73.   Ham học hỏi  求知若渴      qiú zhī ruò kě
74.   Bỏ cuộc, nhụt chí   打退堂鼓     dǎ tuì táng gǔ
75.   Có trước có sau   先来后到      xiān lái hòu dào
76.   Chí công vô tư   大公无私      dà gōng wú sī
77.   Vui vẻ giúp đỡ người khác     乐于助人     lè yú zhù rén
78.   Lo nơm nớp   提心吊胆      tí xīn diào dǎn
79.   Trước sau như một   始终如一        kāi zhōng rú yī
80.   Giải quyết triệt để    彻底解定      chè  dǐ jiě dìng
81.   Không biết phải làm sao   不知所措     bù zhī suǒ cuò
82.   Rối tung rối mù    乱七八糟     luàn qī bā zāo
83.   Làm ơn mắc oán    吃力不讨好     chī lì bù tǎo hǎo
84.   Nhìn ai đó bằng con mắt khác     乱目相看       luàn mù  xiāng kàn
85.   Biết người biết ta   知己知彼         zhī jǐ zhī  bǐ
86.   Thắng không kiêu bại không nản     胜不骄 ,败不馁        shēng bù jiāo bài bù něi
87.   Trẻ người non dạ   年幼无知        nián yōu wú zhī
88.   Giận cá chém thớt    恨鱼剁砧        hèn yú duò zhēn
89.   Dở khóc dở cười   半死不活     bàn sǐ bù huó
90.   Đặt mình vào vị trí người khác   舍身处事       shè shēn chǔ shì
91.   Trước lạ sau quen     一回生二回熟      yì huí shēng  èr huí shú
92.   Lạ nước lạ cái      人生地不熟     rén shēng dì bù shú
93.   Nước đẩy thuyền dâng      水涨船高     shuǐ zhǎng chuán gāo
94.   Có thực mới vực được đạo    饭十足方能行道       fàn shí zú fāng néng xíng dào
95.   Hú hồn hú vía   魂不附体      hún bù fù tǐ
96.   Mắt chữ A mồm chữ O      目瞪口呆     mù dēng kǒu dài
97.   Không thẹn với lòng   问心无愧     wèn xīn wú kuì
98.   Tai tiếng     名声扫地      míng shēng sǎo dì
99.   Trở mình, trằn trọc     翻天覆地      fān tiān fù dì
100. Không lỡ     舍不得     shě bù dé


Share this article :

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết mới đăng gần đây

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng
THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.
 
Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung
Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn
Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn
Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn