THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
Trong tiếng Việt, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc. Nó đặc sắc bởi lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sâu sắc. Cũng giống như tiếng Việt, nét đặc sắc trong ngôn ngữ tiếng Trung cũng là thành ngữ. Học tiếng Trung mà không biết các thành ngữ của họ dịch ra tiếng Việt như thế nào thì thật là đáng tiếc phải không. Hôm nay chúng ta cũng nhau học tiếng Trung theo chủ đề về các câu thành ngữ Việt - Trung đối chiếu. Những câu thành ngữ này chủ yếu là do chúng ta qua quá trình tự học tiếng Trung tích lũy lại vì khi học ở trên trường hay trung tâm tiếng Trung thì chúng ta cũng chỉ được cung cấp một số ít và là những thành ngữ dùng với tần suất nhiều mà thôi! Chúng ta cùng nhau học và mở rộng vốn thành ngữ nhé.
1. Điều tra đến cùng 穷追猛打 qióng zhuī měng dǎ
2. Trăm phương ngàn kế 千方白日 qiān fāng bǎi jì
3. Sa cơ lỡ vận 强弩之末 qiáng nǔ zhī mò
4. Nhất thành bất biến 一成不变 yì chéng bú biàn
6. Thiên trường địa cửu 天长地久 tiān cháng dì jiǔ
7. Lẽ đương nhiên 理所当然 lí suǒ dāng rán
8. Lợi mình hại người 损人利己 sǔn rén lì jǐ
9. Cá lớn nuốt cá bé 弱肉强食 ruò ròu qiáng shí
10. Đã gặp trước đó 似曾相识 sì céng xiāng shí
11. Tin đồn, tin vỉa hè 道听途说 dào tīng tú shuō
12. Biến hoá phức tạp 变化多端 biàn huà duō duān
13. Mơ giữa ban ngày 白日梦 bái rì mèng
14. Không tranh với đời 与世无争 yǔ shì wú zhēng
15. Ảo giác 海市蜃楼 hǎi shì shèn lóu
16. Mở mang tầm mắt 打开眼睛 dǎ kāi yǎn jing
17. Nhất cử lưỡng tiện 一举两得 yī jǔ liǎng dé
18. Tay bắt mặt mừng 喜出望外 xǐ chū wàng wài
19. Không biết nên khóc hay cười 提笑皆非 tí xiào jiē fēi
20. Không hẹn mà cùng 不约而同 bù yuē ér tóng
21. Hao tâm tổn sức 费尽心机 fèi jìn xīn jī
22. Nói lắp 结结巴巴 jiē jiē bā bā
23. Chả hiểu ra làm sao 莫名其妙 mò míng qí miào
24. Rối tung rối mù 乱糟糟 luàn zāo zāo
25. Như hình với bóng 形影不离 xíng yǐng bù lí
26. Có mới nới cũ 喜新厌旧 xǐ xīn yàn jiù
27. Năm lần bảy lượt 三番两次 sān fān liǎng cì
28. Nghĩ lại 转念一想 zhuǎn niàn yì xiǎng
29. Mọi người đều biết 众所周知 zhòng suǒ zhōu zhí
30. Đi một ngày đàng , học một sàng không 吃不堑 ,长一智 chī yī qiàn , zhǎng yī zhì
31. Của đi thay người 破财免灾 pò cái miǎn zāi
32. Ác giả ác báo 恶有恶报 è yǒu è bào
33. Trời không tuyệt đường người 天无绝人之路 tiān wú jué rén zhī lù
34. Không chịu nổi 吃不消 chī bu xiāo
35. Dối trên lừa dưới 期上蒙下 qī shàng méng xià
36. Thần trí không tỉnh 神志不清 shén zhì bù qīng
37. Vui giận thất thường 喜怒不常 xǐ nù bu cháng
38. Vui mừng không xiết 乐不可支 lè bù kě zhī
39. Một lời khó giải thích 一言难尽 yì yán nán jìn
40. Không hổ 当之无愧 dāng zhī wú kuì
41. Thiếu tiền 手头紧 shǒu tóu jǐn
42. Công ơn dưỡng dục 养育之恩 yǎng yù zhī ēn
43. Chỗ đứng 立足之地 lì zú zhī dì
44. Tan thành mây khói 烟消云散 yán xiāo yún sàn
45. Nhìn không chớp mắt 目不转眼 mù bù zhuǎn yǎn
46. Có thành kiến 有色眼镜 yǒu sè yǎn jìng
47. Đứng ngoài cuộc 作壁上观 zuò bì shàng guān
48. Có tật giật mình 做贼心虚 zuò zéi xīn xū
49. Lòng tham không đáy 贪得无厌 tān dé wú yàn
50. Đối nhân xử thế 接人待物 jiē rén dài wù
51. Nịnh bợ 拍马屁 pāi mǎ pì
52. Để rồi xem 走着瞧 zǒu zhe qiáo
53. Mặt trời mọc đằng tây 太阳从西边出来了 tài yáng cóng xī biān chū lái le
54. Ngán đến tận cổ 倒胃口 dào wèi kǒu
55. Chuyện như cơm bữa 家常便饭 jiā cháng biàn fàn
56. Có chí thì nên 有志者事竟成 yǒu zhì zhě shì jìng chéng
57. Vào tai này ra tai kia 从一个耳朵进去从别一个出来 cóng yí gē ěr duō jìn qù cóng bié yí gē ěr duō chū lái
58. Nói một đằng làm một nẻo 往东走要往西行 wǎng dōng zǒu yào wǎng xī xíng
59. Nói bóng gió 说风凉话 shuō fēng liáng huà
60. Bán tín bán nghi 半信半疑 bàn xìn bàn yí
61. Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离 mào hé shén lí
62. Bắt cá hai tay 双手抓与 shuāng shǒu zhuā yú
63. Ăn miếng trả miếng 以眼还眼以牙还牙 yǐ yǎn huán yǎn yǐ yá huán yá
64. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人 shí guǒ bù wàng zhòng shù rén
65. Vu oan giá hoạ 屈打成招 qū dǎ chéng zhāo
66. Ban ngày ban mặt 大天白日 dà tiān bái rì
67. Rước hoạ vào thân 若火烧身 ruò huǒ shāo shēn
68. Thần hồn nát thần tính 神经兮兮 shén jīng xī xī
69. Anh em xa không bằng láng giềng gần 远亲不如邻居 yuǎn jin bù rú lín jū
70. Bất giác 不由自主 bù yóu zì zhǔ
71. Bỗng nhận ra 恍然大悟 huǎng rán dà wù
72. Đâm lao phải theo lao 将错就错 jiāng cuò jiù cuò
73. Ham học hỏi 求知若渴 qiú zhī ruò kě
74. Bỏ cuộc, nhụt chí 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ
75. Có trước có sau 先来后到 xiān lái hòu dào
76. Chí công vô tư 大公无私 dà gōng wú sī
77. Vui vẻ giúp đỡ người khác 乐于助人 lè yú zhù rén
78. Lo nơm nớp 提心吊胆 tí xīn diào dǎn
79. Trước sau như một 始终如一 kāi zhōng rú yī
80. Giải quyết triệt để 彻底解定 chè dǐ jiě dìng
81. Không biết phải làm sao 不知所措 bù zhī suǒ cuò
82. Rối tung rối mù 乱七八糟 luàn qī bā zāo
83. Làm ơn mắc oán 吃力不讨好 chī lì bù tǎo hǎo
84. Nhìn ai đó bằng con mắt khác 乱目相看 luàn mù xiāng kàn
85. Biết người biết ta 知己知彼 zhī jǐ zhī bǐ
86. Thắng không kiêu bại không nản 胜不骄 ,败不馁 shēng bù jiāo bài bù něi
87. Trẻ người non dạ 年幼无知 nián yōu wú zhī
88. Giận cá chém thớt 恨鱼剁砧 hèn yú duò zhēn
89. Dở khóc dở cười 半死不活 bàn sǐ bù huó
90. Đặt mình vào vị trí người khác 舍身处事 shè shēn chǔ shì
91. Trước lạ sau quen 一回生二回熟 yì huí shēng èr huí shú
92. Lạ nước lạ cái 人生地不熟 rén shēng dì bù shú
93. Nước đẩy thuyền dâng 水涨船高 shuǐ zhǎng chuán gāo
94. Có thực mới vực được đạo 饭十足方能行道 fàn shí zú fāng néng xíng dào
95. Hú hồn hú vía 魂不附体 hún bù fù tǐ
96. Mắt chữ A mồm chữ O 目瞪口呆 mù dēng kǒu dài
97. Không thẹn với lòng 问心无愧 wèn xīn wú kuì
98. Tai tiếng 名声扫地 míng shēng sǎo dì
99. Trở mình, trằn trọc 翻天覆地 fān tiān fù dì
100. Không lỡ 舍不得 shě bù dé