Home » » KHẨU NGỮ THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

KHẨU NGỮ THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

Written By Unknown on Thứ Hai | 09:36

Ngoài kỹ năng nghe thì phần khẩu ngữ tiếng Trung là một phần rất được chú trọng trong quá trình học tiếng Trung ở trên trường hay các trung tâm tiếng Trung. Các bạn tự học tiếng Trung thì sẽ có phần hạn chế vì trong quá trình học sẽ không có nhiều cơ hội giao tiếp với giáo viên Việt Nam, giáo viên Trung Quốc ngoại trừ ra bờ hồ bắt chuyện với người Trung Quốc hay lên mạng tìm bạn Trung Quốc để chat. Bởi vậy bài học tiếng Trung ngày hôm nay mình xin tổng hợp một số câu khẩu ngữ thông dụng mà người Trung Quốc hay sử dụng hàng ngày. Hy vọng giúp ích nhiều cho những bạn tự học tiếng Trung.

不在乎: Bù zài hū: Không để tâm, không để ý.
无所谓: Wú suǒ wèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
不由得: Bù yóu de: Khiến không thể / Bất giác, không kìm nổi.
别提了: Bié tí le: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
没说的: Méi shuō de:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
不见得: Bù jiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
对得起: Duì de qǐ: Xứng đáng.
忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
可也是: Kě yě shì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
吹了: Chuī le: Hỏng rồi, thôi rồi.
恨不得: Hèn bu de:Hận chẳng được , hận chẳng thể, chỉ mong.
怪不得: Guài bù dé: Thảo nào, chả trách.
不得了: Bù dé le:Nguy rồi, gay go rồi.
老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
看透了: Kàn tòu le: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
吃透了: Chī tòu le: Hiểu thấu, hiểu rõ.
一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngừng.
合得来/合不来: Hé de lái /  hé bu lái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
划得来/划不来: Huá de lái / huá bù lái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
靠的住/靠不住: Kào de zhù / kào bù zhù: Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住: Duì de zhù / duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
犯得着/犯不着: Fàn de zháo / fàn bu zhe: Đáng / không đáng.
怪得着/怪不着: Guài de zháo / guài bù zháo: Đáng trách / không thể trách, chả trách.
数得着/数不着: Shǔ de zháo / shǔ bù zháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
遭透了: Zāo tòu le: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
说的来/说不来: Shuō de lái / shuō bu lái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
说梦话:Shuō mèng huà: Nói mê, nói viển vông.
说不上: Shuō bu shàng: Không nói ra được, nói không xong.
来劲儿: Lái jìn er: Có sức mạnh, tích cực
开快车:Kāi kuài chē: Tốc hành / Cấp tốc.
吹牛: Chuī niú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
看中/看上: Kàn zhòng / kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
倒胃口: Dǎo wèi kǒu: Ngán tận cổ.
赶时髦: Gǎn shí máo: Chạy theo mốt.
赶得上: Gǎn de shàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
开绿灯: Kāi lǜ dēng:Bật đèn xanh.
拿手戏: Ná shǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
热门(儿): Rè mén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
冷门(儿): Lěng mén (er):(Công việc, sự nghiệp…) ít được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
马大哈: Mǎ dà hā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đểnh đoảng, sơ ý.
拍马屁: Pāi mǎ pì: Tâng bốc,nịnh bợ.
交白卷: Jiāo bái juàn:Nộp giấy trắng.
泼冷水: Pō lěng shuǐ: Xối nước lạnh, tạt nước lạnh.
妻管严: Qī  guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
走老路: Zǒu lǎo lù: Đi đường mòn.
走着瞧: Zǒu zhe qiáo: Để rồi xem.
露一手/露两手: Lòu yī shǒu / lù liǎng shǒu: Lộ ngón nghề.
留后手/留后路: Liú hòu shǒu / liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
可不/可不是: Kě bù / kě bù shì: Đúng vậy. 
气得要死/要命: Qì dé yào sǐ / yào mìng: Giận muốn chết, giận điên người.
困的不行: Kùn de bù xíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
算不得什么: Suàn bù dé shénme: Không đáng gì.
好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bù néng zài hǎo / zài hǎo yě méi yǒu le: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bù shì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
说风凉话: Shuō fēng liáng huà:Nói mát, nói kháy.
东一句,西一句: Dōng yī jù, xi yī jù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
谈不到一块儿去:Tán bù dào yī kuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
吃后悔药: Chī hòu huǐ yào: Ray rứt hối hận.
家常便饭: Jiā cháng biàn fàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
喝西北风: Hē xī běi fēng: Ăn không khí.
说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎo tīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
太阳从西边出来了: Tài yáng cóng xī bian chū lái le: Mặt trời mọc đằng Tây.
不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
……过不去:Gēn…… Guò bu qù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống
走下坡路: Zǒu xià pō lù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
纸老虎: Zhǐ lǎo hǔ:Con cọp giấy.
竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yī chǎng kōng / pào tāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nước,
Xôi hỏng bỏng không.
便宜无好货,好货不便宜:Pián yi wú hǎo huò, hǎo huò bù pián yi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, tiền nào của đó.
我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xī xíng: Bù tīng huà :Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yī gè ěr duo jìn qù, cóng lìng yī gè ěr duo chū lái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai
扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu / rēng zài bó zi hòu: Bỏ ngoài


Share this article :

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết mới đăng gần đây

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng
THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.
 
Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung
Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn
Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn
Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn