Home » » HỌ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG

HỌ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG

Written By Unknown on Thứ Sáu | 10:08

Khi giao tiếp với người Trung Quốc, mình tin chắc rằng việc đầu tiên sẽ là tự giới thiệu về bản thân. Vậy trong khi học tiếng Trung, bạn đã biết "họ" của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Mình tin chắc rằng dù học tiếng Trung ở trường, trung tâm tiếng Trung hay tự học tiếng Trung thì việc đầu tiên phải học là học cách giới thiệu bản thân. Bài học tiếng Trung hôm nay mình xin tổng hợp một số "họ của người Việt trong tiếng Trung". Hy vọng bài học tiếng Trung này sẽ mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về chủ điểm "họ của người Việt trong tiếng Trung" của các bạn 




1/ Bùi – péi –
1/ Cao – gāo  
3/ Chu , châu –
4/ Doãn – yǐn  –
5 Dương – yáng –
6/ Đào – táo –
7/ Đặng- dèng-
8/ Đinh – dīng -
9/ Đoàn – duàn-
10/ Đỗ – dù-
11/ Hà – hé –
12/ Hồ – hú -
13/ Lý- lǐ  -
14/ Lương – liáng -
15/ Lưu – líu -
16/ Lê – lý -
17/ Mạc – mò -
18/ Mai -méi -
19/ Nghiêm – yán -
20/ Ngô – wú -
21/ Nguyễn – ruǎn -
22/ Ông – wēng -
23/ Phạm – fàn -
24/ Phó – fù -
25/ Phùng- féng –
26/ Tạ – xiè -
27/ Tăng – zēng -
28/ Thạch – shí –
29/ Thái – cài -
30/ Tô- sū -
31/ Tôn- sūn -
32/ Trần – chén -
33/ Triệu – zhào-
34/ Trịnh – zhèng -
35/ Trương – zhāng -
36/ Văn – wén-
37/ Vũ – wǔ -
HỌ CỦA NGƯỜI TQ
1/ Tưởng – jiāng  -
2/ Thẩm – shěn
3/ Tần – qín -
4/ Vưu – yóu
5/ Hứa – xǔ  -
6/ Thi – shī -
7/ Khổng – kǒng -
8/ Tào -cáo -  
09/ Chữ – chủ -
10/ Nguỵ- wèi –
11/ Khương – jiāng  -
12/ Thích – qī -
13/ Vương- wáng -
14/ Phương – fāng -
15/ Mao – máo -
16/ Ngưu – niú -
17/ Bao – bāo -
18/ Tư – sī -
19/ Sử – shǐ -
20/ Tả – zuǒ -
21/ Cam – gān -
22/ Điền – tián-
23/ Thân – shēn -
24/ Bạch – bái –
25/ Thời -shí
26/ Ngũ – wǔ  –
27/ Hướng – xiàng -
28/ An – ān -
29/ Thành – chéng-
30/ Khúc – qū -
31/ Giang – jiāng -
32/ Vị – wèi -
33/ Hà – hé-
25/ Lữ – lǔ  –
26/ Tống – sòng -
27/ Xa – chē -
28/ Tân –xīn  
29/ Mạnh – qiáng – mèng -
30/ Quý – jì -
31/ Khuất – qū -
33/ Vu – yú  –
34/ Lâm – lín –
35/ Diên – yán- 沿
36/ Thiệu – shào -
37/ Thâu – qiū  –
38/ Kim – jīn
39/ Hầu – hóu –
40/ Du- yú  -
41/ Tra – chá-
42/ Liễu – liǔ  -
43/ Hồng – hóng -
44/ Kỷ – jì –
45/ Miêu – miáo -
46/ Vi – wéi –
47/ Đường – tang -
48/ Hạ -xià-
49/ Ân – yǐn  –
50 / Tịch – xí –
51/ Từ – xú –
52/ Chúc – zhù -
53/ Tần – qín -
54/ Viên – yuán-
55/ Mã – mǎ -
56/ Khàng – kāng  –
57/ Tất – bì –
58/ Thịnh – shèng
59/ Quách – guō -
60/ Huỳnh – Hoàng – hoáng –


Share this article :

HỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ

Bài viết mới đăng gần đây

Comment

Trao đổi liên kết

Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng
THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.
 
Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung
Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn
Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn
Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vn