"..Tết tết tết tết đến rồi ,tết đến trong tim mọi nhà ..." Sắp tết rồi hôm nay THANHMAIHSK sẽ mang đến cho các bạn những câu nói ,những câu chúc tết thật là hay ,thật là ý nghĩa .Để khi gặp người bạn Trung Quốc hay đối tác nào, bạn cũng có thể gửi đến họ những lời chúc cho những điều tốt lành trong năm mới nhé ...Cùng học thôi nào ...!!!
1. 恭祝新春:/Gōng zhù xīn chūn/ Cung chúc tân xuân.
2. 祝你年年有余:/Zhù nǐ nián nián yǒuyú / Chúc bạn tiền bạc dư dả quanh năm.
3. 祝你新的一年身体健康、家庭幸福:/Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú / Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!
4. 过年好:/Guònián hǎo / chúc mừng năm mới.
5. 祝你过年愉快:/Zhù nǐ guònián yúkuài / Chúc bạn năm mới vui vẻ.
6. 祝你万事如意、吉祥:/Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng/ Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.
7. 祝你好运、年年吉祥:/Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng / Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.
8. 新年好:/Xīnnián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch).
9. 祝你步步高升:/Zhù nǐ bùbù gāo shèng/ Chúc bạn ngày càng thăng tiến.
10. 祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù/ Chúc bạn học hành tiến bộ.
11. 祝你春节愉快:/Zhù nǐ chūnjié yúkuài/ Chúc bạn ăn tết vui vẻ.
12. 祝你新的一年有喜事:/Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì / Chúc bạn một năm mới gặp nhiều chuyện vui.
13. 祝你加一岁加有新的成绩:/Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji/ Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm nhiều thành tích mới.
14. 祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:/Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jìnzhǎn/ Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có những bước tiến mới.
2. 祝你年年有余:/Zhù nǐ nián nián yǒuyú / Chúc bạn tiền bạc dư dả quanh năm.
3. 祝你新的一年身体健康、家庭幸福:/Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú / Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!
4. 过年好:/Guònián hǎo / chúc mừng năm mới.
5. 祝你过年愉快:/Zhù nǐ guònián yúkuài / Chúc bạn năm mới vui vẻ.
6. 祝你万事如意、吉祥:/Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng/ Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.
7. 祝你好运、年年吉祥:/Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng / Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.
8. 新年好:/Xīnnián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch).
9. 祝你步步高升:/Zhù nǐ bùbù gāo shèng/ Chúc bạn ngày càng thăng tiến.
10. 祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù/ Chúc bạn học hành tiến bộ.
11. 祝你春节愉快:/Zhù nǐ chūnjié yúkuài/ Chúc bạn ăn tết vui vẻ.
12. 祝你新的一年有喜事:/Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì / Chúc bạn một năm mới gặp nhiều chuyện vui.
13. 祝你加一岁加有新的成绩:/Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji/ Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm nhiều thành tích mới.
14. 祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:/Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jìnzhǎn/ Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có những bước tiến mới.
15. 祝你工作顺利: /Zhù nǐ gōngzuò shùnlì/ Chúc bạn công việc thuận lợi .
16. 恭喜发财: / Gōngxǐ fācái./ Chúc phát tài .
17. 祝你早生贵子: /Zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ. / Chúc bạn sớm sinh quý tử .
18. 祝您长寿白命:/ Zhù nín chángshòu báimìng./ Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi.
19.祝你升官发财: /Zhù nǐ shèngguān fācái./ Chúc bạn thăng quan phát tài.
16. 恭喜发财: / Gōngxǐ fācái./ Chúc phát tài .
17. 祝你早生贵子: /Zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ. / Chúc bạn sớm sinh quý tử .
18. 祝您长寿白命:/ Zhù nín chángshòu báimìng./ Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi.
19.祝你升官发财: /Zhù nǐ shèngguān fācái./ Chúc bạn thăng quan phát tài.
20. 新年快乐: /xīnnián kuàilè/ chúc năm mới vui vẻ.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét