"Thời gian thấm thoát thoi đưa
Nó đi đi mãi có chờ đợi ai "
Để diễn đạt thời gian,chúng ta có rất nhiều khái niệm .Mỗi một con số là một cách diễn đạt ,vậy làm sao để ghi nhớ và phân biệt chúng đây ? Bài học tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về phần từ vựng thời gian nhé. Phần này sẽ giúp chúng ta phân biệt thứ tự thời gian trong một ngày, như vậy là phần từ vựng tiếng Trung của chúng ta cũng được mở rộng kha khá rồi đấy nhé!
TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
一秒钟 yì miǎo zhōng /một giây
一份钟 yì fēn zhōng / một phút
一刻钟 yì kè zhōng / mười lăm phút
一小时 yì xiǎo shí /một tiếng
一天 yī tiān /một ngày
一星期 yì xīng qī /một uần
半个月 bàn gè yuè /nửa tháng
一个月 yí gè yuè /một tháng
一年 yì nián /một năm
一个世纪 yí gè shìjì /một thế kỷ
凌晨 líng chén /rạng sáng
黎明 lí míng/rạng đông, binh minh
早上/早晨 zǎo shang /zǎo chén /sáng sớm
上 午 shàng wǔ /buổi sáng
中午 zhōng wǔ/buổi trưa
下午 xià wǔ /buổi chiều
傍晚 bàngwǎn /chập tối
晚上 wǎnshang/buổi tối
午夜 wǔyè /đêm khuya, nửa đêm
六点 liù diǎn/sáu giờ
六点零五分/六点一刻 liù diǎn líng wǔ fēn /liù diǎn yí kè/6h05' /6h15'
六点半 liù diǎn bàn/sáu rưỡi
六点四十分 liù diǎn sìshíwǔ fēn /sáu giờ 45 phút
差一个七点 chá yí kè qī diǎn/ 7h kém 25'
六点五十分 liù diǎn wǔshí fēn /sáu giờ 50 phút
差十分七点 chà shí fēn qī diǎn /bảy giờ kém 10
0 nhận xét:
Đăng nhận xét