Học tiếng Trung là ngày ngày phải học từ mới,tuy nhiên việc nhớ chữ Hán đối với nhiều bạn là một việc khá khó khăn và cần một phương pháp học thật hiệu quả ,hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một phương pháp học từ mới giúp bạn nhớ tốt hơn, từ đó mà vốn từ vựng tiếng Trung của bạn sẽ rộng hơn. Đó là học từ vựng bằng cách phân loại những cụm từ trái nghĩa với nhau. Các bạn du học Trung Quốc cũng vào xem mình biết bao nhiêu cụm cặp từ trái nghĩa nhé. Sau đây là những cụm từ mình đã liệt kê ,các bạn tham khảo nhé !
- 好 - hǎo - tươi,tốt,lành >< 坏 - huài - hỏng
- 轻 - qīng- nhẹ >< 重 - zhòng- nặng
- 干- gān - khô>< 湿- shī- ướt
- 香- xiāng - thơm>< 臭- chòu - thối,hôi
- 软- ruǎn- mềm >< 硬- yìng - thắng
- 强- qiáng- mạnh ><弱- ruò- yếu
- 松- sōng lỏng ><紧- jǐn - chặt
- 远- yuǎn -xa ><近- jìn- gần
- 快- kuài -nhanh ><慢 màn - chậm
- 生 - shēng- sinh,sống>< 死- sǐ -chết
- 清楚- qīngchu- rõ ràng >< 模糊- móhu- mờ
- 舒服- shūfu- thoải mái >< 难受- nánshòu - khó chịu
- 聪明- cōngming - thông minh>< 笨- bèn - ngốc ,đần
- 勤快- qínkuai - siêng năng >< 懒- lǎn - lười nhác
- 便宜- piányi-rẻ >< 贵- guì - đắt
- 干净- gānjìng- sạch >< 脏- zāng - bẩn
- 粗- cū -to >< 细- xì -nhỏ
- 男- nán -nam ><女- nǚ -nữ
- 进- jìn- vào >< 出- chū - ra
- 来- lái -đến >< 去- qù -đi
- 后退- hòutuì-lùi lại >< 前进- qiánjìn -tiến lên
- 穿- chuān >< 脱- tuō -cởi
- 开- kāi -mở ><关- guān -đóng
- 推- tuī -đẩy ><拉- lā -kéo
- 吞-tūn -nuốt >< 吐-tǔ -nhổ
- 合上- héshàng - gập lại >< 打开- dǎkāi -mở ra
- 直-zhí -thẳng >< 弯- wān- cong
- 正-zhèng -thẳng >< 斜-xié -nghiêng
- 厚-hòu-dày >< 薄-báo -mỏng
- 宽-kuān -rộng>< 窄-zhǎi -hẹp
- 光滑-guānghuá-mịn màng >< 粗糙- cūcāo -thô ráp
- 大-dà-lớn ,to ><小- xiǎo -bé,nhỏ
- 长-cháng-dài ><短- duǎn -ngắn
- 安静-ānjìng-im lặng >< 吵-chǎo -ồn ào
- 慌张-huāngzhāng-luống cuống,hoảng hốt ><镇定- zhèndìng-bình tĩnh
- 简单-jiǎndān-đơn giản ><复杂- fùzá -phức tạp
- 遍-biǎn -bẹp,xì hơi><故- gǔ -phồng
- 难看-nánkàn-xấu xí >< 漂亮-piàoliang -xinh đẹp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét