1.
最体面的理由 :我长得那么帅,别班的女生总看我。
2.
最拍马拍屁的理由: 女老师太漂亮了,总让我魂守舍。
3.
最无赖的理由:我同座不陪我聊天。
4.
最蛮横的理由:今天我不爽,就不上了。
5.
最无聊的理由:我的衣服已经半个月没洗了,今天没的穿,只好在家呆着。
6.
最丢面子的理由:走路看美女不小心摔坏了眼镜,不得不去修。
7.
最受挫折的理由:我失恋了,罪课一天。(很多人都会这样!)
8.
最进步的理由:我捡了一块钱,找了一天的警叔叔。(很怕痴)
9.
最爱不住的理由:我们家邻居要生小孩。
10.
最天真的理由:昨天我数了一夜的星星。
|
- Zuì tǐmiàn de lǐyóu: Wǒ zhǎng dé nàme shuài,
bié bān de nǚshēng zǒng kàn wǒ.
- Zuì pāimǎ pāi pì de lǐyóu: Nǚ lǎoshī tài
piàoliangle, zǒng ràng wǒ hún shǒu shè.
- Zuì wúlài de lǐyóu: Wǒ tóng zuò bù péi wǒ
liáotiān.
- Zuì mánhèng de lǐyóu: Jīntiān wǒ bùshuǎng,
jiù bù shàngle.
- Zuì wúliáo de lǐyóu: Wǒ de yīfú yǐjīng bàn
gè yuè méi xǐle, jīntiān méi de chuān, zhǐhǎo zàijiā dāizhe.
- Zuì diūmiànzi de lǐyóu: Zǒulù kàn měinǚ bù
xiǎoxīn shuāi huàile yǎnjìng, bùdé bù qù xiū.
- Zuì shòu cuòzhé de lǐyóu: Wǒ shīliànle, zuì
kè yītiān.(Hěnduō rén dūhuì zhèyàng!)
- Zuì jìnbù de lǐyóu: Wǒ jiǎnle yīkuài qián,
zhǎole yītiān de jǐng shūshu.(Hěn pà chī)
- zuì ài bù zhù de lǐyóu: Wǒmen jiā línjū yào
shēng xiǎohái.
- Zuì tiānzhēn de lǐyóu: Zuótiān wǒ shùle yīyè
de xīngxīng.
|
- Lí do sĩ diện nhất : Em
đẹp trai thế này , trong giờ học các bạn nữ toàn nhìn em.
- Lí do "tâng bốc"
nhất : Các cô giáo xinh quá cơ , cứ làm hồn em bay ngất ngơ.
- Lí do gàn dở nhất : Bạn
cùng bàn không buôn chuyện với em .
- Lí do ngang ngược nhất :
Hôm nay em không thoải mái nê không đi học .
- Lí do chán nhất : Nửa
tháng rồi em chưa giặt quần áo ,hôm nay hết cái mặt rồi đành phải ở nhà
.
- Lí do mất mặt nhất : Đi
đường nhìn gái xinh bất cẩn làm rơi hỏng kính ,không thể không sửa
.
- Lí do trắc trở nhất : Em
thất tình nên nghỉ học một buổi .(nhiều bạn thế này nha !)
- Lí do tiến bộ nhất : Em
nhặt được tiền , đi tìm chú cảnh sát mất nửa ngày trời. (Thật ngớ ngẩn )
- Lí do khó chấp nhận nhất :
Hàng xóm nhà em sắp sinh em bé !
- Lí do ngây ngô nhất
: Hôm qua em đếm sao cả đêm .
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét